-
Sale!Augue lectus varius elit nec bibendum mipsum ut est. Aenean consectetur fringilla felis condimentum pharetra.
-
- Bảo hành 12 tháng
- Màn hình cảm ứng màu 4.3″
- Phác đồ cài đặt sẵn và từ điển bách khoa điều trị
- Dễ dàng xách tay và có thể nâng cấp dùng pin
- Tiết kiệm thời gian và công sức người vận hành với đầu phát HandsFree Sono®
- Đầu phát sóng có thiết kế khoa học, theo dõi trạng thái tiếp xúc với da bệnh nhân
- Đầu phát đa tần số: 1 và 3 MHz
-
- Tải trọng: 170 kg
- Chế độ làm việc: Liên tục, ngắt quãng, hài hòa, tăng tiến.
- Lực kéo: thay đổi từ 0- 92kg.
- Thời gian kéo/ thời gian nghỉ: 0 đến 99s.
- Thời gian trị liệu: 0 đến 99 phút.
- Nguồn điện: 100-240v, 50- 60HZ.
- Kích thước W*H*L: 295*270*360mm
- Trọng lượng: 13.6kg
- Phụ kiện tiêu chuẩn: Công tắc ngưng khẩn cấp cho bệnh nhân, dây kéo giãn cổ có thanh giằng.
-
Chỉ Định Điều Trị Máy Nén Ép Trị Liệu BTL
– Suy dãn tĩnh mạch – Rối loạn tuần hoàn chi – Xanh tím đầu chi - chi dưới – Xanh tính đầy chi - chi trên – Hội chứng đau do loạn dưỡng - chi dưới – Hội chứng đau do loạn dưỡng - chi trên – Biến chứng mạch máu do đái tháo đường – Gút, viêm khớp – Phù mãn tính – Bệnh thiếu máu cục bộ chi dưới – Béo phì - chi dưới – Béo phì - chi trên – Sau sinh – chi dưới – Hội chứng Raynau’s - chi dưới – Dẫn lưu bạch huyết – Rối loạn dinh dưỡng da - chi dưới – Rối loạn dinh dưỡng da - chi trên .....V V V..... -
- Đầu phát đa tần số: 1 và 3 MHz - Thích hợp cho điều trị tắc sữa cả vùng nông và sâu
- Cường độ sóng mạnh - Thông tia được cho hầu hết các trường hợp từ nhẹ đến nặng
- Màn hình cảm ứng màu 4.3, có Tiếng Việt″ - Hiện đại sang trọng, dễ sử dụng
- Đầu phát sóng có cảm biến đầu dò- Theo dõi trạng thái tiếp xúc với da bệnh nhân
-
Máy điều trị với 2 dòng điện TENS, NMES
- có thể điều trị tới 8 miếng dán điện xung. Hơn 20 chế độ điều trị
- Chuyên điều trị giảm đau hiệu quả cho 6 vùng dễ chấn thương như: lưng -cổ- vai- gáy.- tay- chân
- Kích thích cơ cho các vùng cơ bị yếu - liệt...
- Giới thiệu các bài tập hồi phục trong VLTL
- HD sử dụng máy - tư vấn liệu trình hồi phục
- Thay thế phụ kiện- bảo hành chọn gói
-
là loại máy có khả năng hỗ trợ điều trị cao trong vật lý trị liệu - hồi phục chức năng bằng 2 dòng điện TENS, NMES. Máy có kích thước nhỏ gọn. tiện lợi cho việc di chuyển khi chữa trị.
- Đặc biệt :Máy có thể điều chỉnh theo ý của người sử dụng về các tính năng như + Thời gian xung điện ( dài hoặc ngắn ) + Cường độ phát sóng ( từ thấp lên cao ) + Chế độ kích thích ( bùm nổ, châm chính, liên tục,...)
-
- là loại máy có khả năng hỗ trợ điều trị cao trong vật lý trị liệu - hồi phục chức năng. Máy có kích thước nhỏ gọn. tiện lợi cho việc di chuyển khi chữa trị.
-
Máy điện xung kích thích thần kinh cơ 2 dòng điện TENS- EMS
- Với sự chuẩn xác về dòng điện điều trị, máy có khả năng hỗ trợ điều trị cao trong vật lý trị liệu - hồi phục chức năng. Máy có kích thước nhỏ gọn, tiện lợi cho việc di chuyển khi chữa trị.
-
- 5 Khoang khí
- 2 chế độ bóp: Bóp trình tự và toàn bộ
- Thời gian: Từ 0 tới 30 phút ( 3 mức lựa chọn 15 phút / 20 phút / 30 phút )
- Áp lực: Từ 0 tới 265 (±30 )mmHg, điều chỉnh bằng núm xoay
- Điện áp: 200-230V
- Kích thước: 340x 230x 300mm
- Trên hết: Máy được thiết kế với 5 khoang bơm hơi mạnh mẽ
- Sức bền chịu áp lực hơi tốt.
- Thiết kế nhỏ gọn dễ di chuyển linh hoạt.
- Kết hợp với 3 chế độ co bóp tự động
-
- Áp suất xoa bóp tối đa lên tới 300mmHg
- Thời gian xoa bóp 15-30 phút.
- Nên sử dụng máy xoa bóp khoảng 15-30 phút/lần
- Máy được thiết kế nhỏ gọn, có quai xách tiện dụng
- 2 núm vặn điều chỉnh thời gian và mức độ nén
- Nối ống xoa bóp chân với máy bằng dây dẫn khí
- Bật nguồn
- Điều chỉnh thời gian xoa bóp và vặn điều chỉnh lực nén theo ý muốn.
- Ngồi/nằm thư giãn và cảm nhận tác dụng của máy.
- Máy được sản xuất từ Hàn Quốc, bảo hành 12 tháng
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ di chuyển linh hoạt
- Tùy ý điều chỉnh thời gian, áp lực bơm hơi theo ý muốn
-
- 20 chương trình trị liệu về VLTL- PHCN
- 10 chương trình thẩm mỹ làm đẹp
- Đầu phát thích hợp cho các phương pháp điều trị dưới nước
- Tỏa nhiệt nóng ấm tại dầu dò
- Nhỏ gọn, linh hoạt, dễ di chuyển điều trị siêu âm tại nhà
- Tần số siêu âm (Hz): 1/3 MHz
- Chế độ làm việc: liên tục và điều biến ( 1/2 )
- Cường độ siêu âm:1 - 3 W/cm2
-
1. Về Siêu âm - Tần số siêu âm: 1 Hz - Chế độ đầu ra siêu âm: Liên tục/ xung - Thời lượng/ Tần số xung: 1, 3, 4 và 5 mSec/ 100 Hz - Cường độ: 0 - 3W/ cm2 (tối đa) - Thời gian điều trị: 0 - 99 phút - Hiển thị: Điện năng tiêu thụ W/cm2 2. Điện xung Tens - Số lượng kênh: 2 - Dạng sóng: Hình vuông Bi - phasic bất đối xứng, xung - Cường độ: 0 - 100 mA điều chỉnh liên tục - Thời gian điều trị: Bộ hẹn giờ 15 phút tích hợp
-
- Máy siêu âm đa tần hms Ấn Độ - Tần số: 1mhz, 3mhz, 1 và 3 mhz - Công suất phát sóng 3w/cm2 - Hệ số làm việc: 10, 20,30,40,50,60,70,80,90 100% ( phát sóng liên tục hoặc ngắt quãng) - Có thể tắt hoặc bật nhiệt nóng ở đầu dò siêu âm - Có thể siêu âm ở dưới nước - 47 chương trình phác đồ điều trị - 30 chương trình lưu trữ và cài đặt theo ý muốn
-
- Dòng điện một chiều liên tục
- Cường độ dòng điện không đổi
- Dòng điện một chiều ngắt quãng
- Thời lượng xung thay đổi và mức tăng mỗi phút
- Trọng lượng nhẹ nhỏ gọn.
- Âm thanh cảnh báo khi dùng xung IG
- Kích thước L x Bx H: 17 × 28,5 x 9 cm
- Trọng lượng: 1,2 kgs
- Dòng điện đầu ra: 0-40 mA
- Sóng: 1-6 giây (Có thể điều chỉnh liên tục)
- Đầu ra: 0-40 MA có thể điều chỉnh liên tục,
- Điện áp: 90-270 V, 50/60 Hz
-
- Các loại trị liệu: Liên tục và ngắt quãng
- Lực kéo: 3 - 60 Kgs (120 Kg với bộ điều chỉnh)
- Thời gian giữ: 10 - 80 giây (bước 5 giây)
- Thời gian nghỉ: 1 - 20 giây (bước 1 giây)
- Hẹn giờ: 0 - 99 phút. Vào cuối thời gian điều trị
- Tín hiệu âm thanh và tự động giảm lực kéo
- Điện áp nguồn: 220V / 50 Hz Loại
- An toàn: Loại I, Loại BF (IEC 60601-1)
- Kích thước L x B x H: 28 x 31 x 28 cms
- Trọng lượng: 11 Kgs
-
- Lớp tự động hóa Tự động - Cân nặng 22 kg - Hẹn giờ 0-99 phút - khi kết thúc thời gian điều trị sẽ tự động ngắt và có âm thanh thông báo - Công suất ra 300 W (Điều chỉnh trong 5 bước). - Hoạt động Điện - Kích thước 38,5 x 40 x 30 cm - Sử dụng Phòng khám, Cá nhân, Bệnh viện - Tần số hoạt động 27,12 MHz
-
Áp suất trung bình: 1 – 5 Bar - Tần số làm việc: 22 Hz - Phím bấm điều trị: Làm việc/Dừng, phím giao diện chính, phím bấm tay điều trị và công tắc - Có thể lưu 3 chương trình theo ý người dùng - Màn hình hiển thị: Màn hình LED LCD - Đầu phát điều trị - Ø 6mm Radial Xuyên sâu 0-90mm - Ø 10mm Radial Xuyên sâu 0-85mm - Ø 15mm Focus Xuyên sâu 0-70mm - Ø 15mm Radial Xuyên sâu 0-70mm - Ø 15mm Trigger Xuyên sâu 0-80mm - Ø 20mm Radial Xuyên sâu 0-70mm - Ø 35mm Radial Xuyên sâu 0-75mm - Điện áp: 100-240V Kích thước: 320 mm x 120 mm x 390 mm cho máy chính
-
- Sáp Parafin: Phương pháp đắp, nhúng sáp paraffin để chống viêm, giảm đau một số bệnh thuộc về tổn thương thần kinh ngoại biên, điều trị đau Đặc điểm kỹ thuật của Nồi đun sáp paraffin - Dung tích bồn: 7, 15, 30 kg - Kiểu làm nóng: Lò sưởi công nghiệp - Chất liệu bồn: Thép mềm và sơn tĩnh điện + 7 kg: 1000 w + 15 kg: 1500 w + 30 kg: 2250 w